[Luyện dịch luyện nghe] Bài 5_Yonsei đọc 1: LỚP HỌC CHÚNG TÔI_우리 교실

Trước hết nghe đoạn băng trước nhé, nghe khoảng 4~5 lần không dừng, sau đó nghe từng câu từng chữ một, dừng và viết ra. Sau khi nghe và viết hết từng câu thì check lại lời tiếng Hàn xem nghe đúng được tới đâu! Tiện thể các bạn luyện nói luôn, nghe và nhắc lại+ ghi âm luôn lời nói của mình và đối chiếu với lời của đoạn băng nhé!
Mình thường luyện nghe, nghe chép chính tả và luyện nói như vậy. Chúc các bạn sớm chinh phục được tiếng Hàn!

[Luyện dịch luyện nghe] Bài 5_Yonsei đọc 1: LỚP HỌC CHÚNG TÔI_우리 교실

Lời thoại:
여기는 우리 교실입니다.
우리 교실에 책상, 의자, 칠판, 시계가 있습니다.
이것은 제 가방입니다.
제 가방은 큽니다.
제 가방에 책, 공책, 사전이 있습니다

Lời dịch:
베트남어 발음:

Đây là lớp học của chúng tôi.
Lớp học của chúng tôi có bàn học, ghế, bảng, đồng hồ.
Cái này là cặp sách của tôi.
Cặp sách của tôi rộng.
Trong cặp sách của tôi có sách, vở, từ điển.
Từ vựng:
여기:ở đây;
here
우리: chúng tôi, chúng ta;
our
교실: lớp học;
classroom
이다: là;
to be
책상: bàn học;
desk
의자: ghế;
chair
칠판: bảng;
black board
시계: đồng hồ;
clock
있다/없다: có/ không có;
가방: cặp sách;
backpack/bag
크다: to, lớn, rộng;
to be big,large
책: sách;
book
공책: vở;
notebook
사전: từ điển;
dictionary

Học thêm phần phát âm nữa nhé, trong dấu ngoặc vuông là cách đọc
– 있습니다 [읻씀니다].
교실에 책상이 있습니다.
Có bàn học ở phòng học.
– 입니다 [임니다].
저는 한국 사람입니다.
Tôi là người Hàn Quốc.
– 큽니다 [큼니다].
제 가방은 큽니다.
Cặp sách của tôi rộng.
– 밥맛 [밤맛].
밥맛도 좋습니다.
Vị cũng ngon/ ngon miệng.
– 십만 [심만].
이것은 십만 원입니다.
Cái này 100.000won.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *